- Kiểu Detector: Quang phổ hồng ngoại một chùm tia
- Hệ thống quang học:Bộ lọc biến đổi tuyến tính (LVF) từ 7.7 tới 14.1µ; 7 bộ lọc Fixed Band Pass 1.8, 3.3, 3.6, 4.0, 4.2, 4.5, and 4.7µ
- Tốc độ dòng bơm: 15 lít/phút
- Thời gian phân tích: Sau khi bật nguồn: tmin = 20s; t max = 3 phút. (Cảnh báo: Người sử dụng có thể đặt)
- Hiển thị: Màn hình LCD 8 dòng x 40 ký tự
- Thời gian đáp ứng: 18 giây tới 90% việc đọc kết thúc
- Chiều dài (dây đầu đo): 0.5 m và 12.5 m
- Thể tích cóng đo mẫu: 2.23 lít
- Bộ pin: NiCad điện thế danh định 7.2 V có thể nạp điện, nằm bên trong; dung lượng 5.7 Ah. Thời gian phóng điện 4 giờ; thời gian nạp điện 4 tới 6 giờ.
- Đầu ra:Điện 1 chiều 0-1V, cổng song song, serial
- Kích thước: ≈ 553mm (21.8in) chiều rộng x 365 mm (14.4 in) chiều cao x 193 mm (7.6 in) chiều sâu
- Trọng lượng:~10 kg (24 lbs.)
- Độ an toàn bên trong:Người sử dụng các model xác định đã được cấp giấy chứng nhận CENELEC, nhóm IIC, vùng 1 và 2;
- Giấy chứng nhận: ETL (Class I, Div. 1. Groups B,C & D,Temp. Class T4); ETL-C (Class I, Div. 1. Groups B,C & D,Temp. Class T4); CENELEC (EEx ib d IIB + H2 T4)